Du Học Đức Bằng Tiếng Anh 2022 Là Gì Tiếng Anh Là Gì

Du Học Đức Bằng Tiếng Anh 2022 Là Gì Tiếng Anh Là Gì

Bằng tiếng Anh là văn bản, bài báo, bài hát, sách vở,... được viết, soạn thảo trong tiếng Anh.

Bằng tiếng Anh là văn bản, bài báo, bài hát, sách vở,... được viết, soạn thảo trong tiếng Anh.

Ví dụ cụm từ thường dùng sử dụng bằng đại học tiếng Anh viết như thế nào?

Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:

Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).

Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)

Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

German (Adj.): Thuộc về nước Đức hoặc người Đức.

Ví dụ: Cô giáo dạy tiếng Đức ở trường trung học. (The teacher teaches German at the high school.)

Teutonic (Adj.): Thuộc về ngôn ngữ hoặc văn hóa của người Đức hoặc người Tây Âu.

Ví dụ: Kiến trúc Đức thường được nhận biết bởi các đặc điểm tổng thể rộng lớn. (Teutonic architecture is often characterized by large overall dimensions.)

Germanic (Adj.): Liên quan đến hoặc tương tự như người hoặc văn hóa của người Đức hoặc các dân tộc Germanic khác.

Ví dụ: Ngôn ngữ Anh có nhiều đặc điểm chung với các ngôn ngữ Đức khác. (The English language shares many characteristics with other Germanic languages.)

Cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh là gì?

Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.

front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.

site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.

Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.

Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.

Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.

longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.

cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.

elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.

Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).

Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.

Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.

Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.

Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.

Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

Đức, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức, là một nước cộng hòa dân chủ tự do và nghị viện liên bang tại vùng Trung Âu. Đức là một liên bang bao gồm 16 bang, diện tích là 357.021 km² và có khí hậu theo mùa, phần lớn là ôn hòa.

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)