Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng về tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập!
Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng về tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập!
HMU, BA, NEU,.. là viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng Anh. Vậy ý nghĩa đầy đủ sau những cái tên này là gì?
Hầu hết các trường đại học trên thế giới đều sử dụng tên viết tắt tiếng Anh. Nếu bạn muốn biết quy tắc viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng anh thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
Tên các trường Đại học bằng tiếng Anh thường có một kiểu chung là Tên+University hoặc University of tên. Và lưu ý có một số trường sử dụng cách đặt theo hai kiểu này và đều đúng nên các bạn chú ý nhé.
(Một ví dụ ĐH Cambridge thường gọi chung là University of Cambridge nhưng ĐH Oxford thì gọi Oxford University và University of Oxford đều được)
Bên cạnh đó, với tên trường theo từng khu vực, thường sẽ có tên gọi theo tên TP/Tỉnh + University.
Nếu là khu vực Hà Nội hay HCM sẽ thường thêm Hanoi, HCM city trước tên gọi của trường.
Bạn đang tìm hiểu tên các quận, các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung. Theo dõi ngay bài viết dưới đây để biết cách viết nhé!
A: 小明,好久不见。/Xiǎo Míng, hǎo jiǔ bú jiàn./ Tiểu Minh không gặp cậu rồi.
B:好久不见。你最近过得怎么样?你的学习生活还好吧?/hǎo jiǔ bú jiàn. Nǐ zuìjīn guò de zěnme yàng? Nǐ de xuéxí shēnghuó hái hǎo ba?/ Lâu lắm không gặp. Dạo này cuộc sống của cậu như thế nào? Cuộc sống, học tập vẫn ổn chứ?
A: 一切都好呀。你呢?/yīqiè dōu hǎo yā. Nǐ ne?/ Mọi thứ đều tốt hết. Cậu thì sao?
B:挺好的,我每天都忙着学习和工作。虽然生活有点儿忙,但是我觉得非常有意思。/tǐng hǎo de, wǒ měitiān dōu mángzhe xuéxí hé gōngzuò. Suīrán shēnghuó yǒudiǎn’ěr máng, dānshì wǒ juéde fēicháng yǒuyìsi./ Mình cũng khá ổn. Mỗi ngày mình đều bận học và làm việc. Tuy cuộc sống thường ngày có chút bận rộn nhưng mình thấy nó rất thú vị.
A:对了,你知道王玉在哪个学校学习吗?学习成绩怎么样?/duì le, nǐ zhīdào Wáng Yù zài nǎge xuéxiào xuéxí ma? Xuéxí chéngjì zěnme yàng?/ Đúng rồi, Cậu biết Vương Ngọc đang học trường Đại học nào không? Thành tích học tập của cô ấy như thế nào?
B: 她目前在河内经济大学学习,学习成绩特别优秀啊。/tā mùqián zài Hénèi jīngjì dàxué xuéxí, xuéxí chéngjì tèbié yōuxiù a./ Cô ấy đang học tại trường Đại học Kinh tế Hà Nội, thành tích học tập vô cùng xuất sắc.
A:那太好了。/nà tài hǎo le./ Vậy tốt quá rồi.
Trên đây là tên các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam bằng tiếng Trung, cũng như một số mẫu câu giao tiếp tại trường đại học mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung.
Thứ tự khi nói về địa chỉ, địa điểm sẽ từ đơn vị hành chính lớn đến đơn vị hành chính nhỏ hơn.
Số 26, Phố Thái Hà, Phường Giang Văn Minh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
Theo quy hoạch, có 5 đô thị hiện trực thuộc Trung ương gồm: Thủ đô Hà Nội, TP.HCM, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Theo thống kê, khu vực miền Bắc hiện nay có 23 tỉnh thành. Đó là:
你在哪个学校学习?/nǐ zài nǎge xuéxiào xuéxí?/ Bạn học ở trường nào ?
我在河内大学学习。/wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí./ Mình học tại Đại học Hà Nội.
你平时几点上课,几点下课?/nǐ píngshí jǐ diǎn shàngkè, jǐ diǎn xiàkè./ Bạn bình thường mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học ?
每天你有几门课?/měitiān nǐ yǒu jǐ ménkè?/ Mỗi ngày bạn có mấy tiết học thế ?
你的学习成绩怎么样?/nǐ de xuéxí chéngjì zěnme yàng?/ Thành tích học tập của bạn như thế nào ?
你的家乡在哪儿? /Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/ Quê hương của bạn ở đâu?
你住在哪儿个城市? /Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/ Bạn sống ở thành phố nào?
你的家乡有什么特别?介绍一下吧! Nǐ de jiāxiāng yǒu shé me tèbié? Jièshào yīxià ba! Quê hương của bạn có gì đặc biệt? Giới thiệu một chút đi!
如果你来我的家乡,咱们会一起去旅游,吃特产。 Rúguǒ nǐ lái wǒ de jiāxiāng, zánmen huì yīqǐ qù lǚyóu, chī tèchǎn. Nếu đến quê hương tôi, chúng ta sẽ cùng nhau đi du lịch và ăn đặc sản.
我住在吴权坊丁先皇街54A号。 Wǒ zhù zài wúquánfāng dīng xiān huáng jiē 54A hào. Tôi sống ở số 54A phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Ngô Quyền.
我的家乡在河内市山西真,这里的风景分外美丽,有很多旅游地点。 wǒ de jiāxiāng zài hénèi shì shānxī zhēn, zhèlǐ de fēngjǐng fèn wài měilì, yǒu hěnduō lǚyóu dìdiǎn. Quê hương của tôi là thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Phong cảnh ở đây vô cùng đẹp và có nhiều địa điểm du lịch.
明天我要去胡志明市出差,你要不要买东西?。 míngtiān wǒ yào qù húzhìmíng shì chūchāi, nǐ yào bù yāo mǎi dōngxī?. Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có muốn mua gì không?
我打算下个星期去芹苴看朋友。 这里有很多好吃的特产,回来时我会给你买东西。 wǒ dǎsuàn xià gè xīngqí qù qín jū kàn péngyǒu. Zhè li yǒu hěnduō hào chī de tèchǎn, huílái shí wǒ huì gěi nǐ mǎi dōngxī. Tuần sau tôi dự định đi Cần Thơ thăm bạn bè. Ở đây có rất nhiều đặc sản ngon, khi về tôi sẽ mua cho bạn thứ gì đó.
Trên đây CTI HSK đã giới thiệu với bạn tên của các tỉnh thành phố tại Việt Nam bằng tiếng Trung. Hãy nói cho bạn bè về quê hương của bạn về địa điểm đẹp, món ăn ngon để mọi người cùng biết và ghé thăm nhé!
Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.
Các trường đại học vùng (tên riêng) thì rất dễ để nhớ tên, bạn cứ đặt tên vùng trước University là chắc chắn đúng…ngữ pháp (nhưng không dám chắc đúng ý các thầy của trường đó đâu nhé)
Dưới đây xin phép liệt kê một vài tên các trường đại học trong Tiếng Anh. Nếu bạn thấy có sự khác biệt xin vui lòng để lại comment để tác giả cập nhật nhé. Để tìm xem có tên trường mình không vui lòng ấn tô hợp phím CTRL + F để tìm kiếm.
National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Hanoi University of Technology – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội => Hanoi University of Science and Technology (many thanks snakemouse3d)
University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội
Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội
University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ
Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ
College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
College of Economics -Trường Đại học Kinh tế
Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế
Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm
Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng
Hanoi University Trường Đại học Hà Nội
Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội
Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi
Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực
Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại
Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải
University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải
Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông
Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp
Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội
Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng
Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất
Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1
Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội
Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội
Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh
Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế
Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế
Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế
Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế
Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế
The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng
Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên
University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang
Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế
Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh