Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1 My Friends Ethics

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1 My Friends Ethics

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends sách Global Success 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh 6 Unit 3.

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends sách Global Success 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh 6 Unit 3.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 3 – My friends

Trên đây là bài viết “Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 3 – My friends” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này hữu ích với các em.

Chúc các em học tập thật tốt và thêm yêu môn tiếng Anh! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!

Sách audio tiếng Anh lớp 6 unit 3 – My friends

Trọn bộ lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh lớp 6 unit 3: “My friends”

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 trang 18, 19 Lesson 1 Unit 13

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)

a. Mời vào! – Oao, mình thích nhà của bạn!

b. Phòng ngủ của bạn ở đâu? – Nó ở đây.

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói lại)

a. Where’s the living room? – It’s here.

b. Where’s the bedroom? – It’s here.

c. Where’s the kitchen? – It’s there.

d. Where’s the bathroom? – It’s there.

a. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.

b. Phòng ngủ ở đâu? - Nó ở đây.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)

Where’s the bedroom? – It’s here.

Where’s the living room? – It’s here.

Where’s the kitchen? – It’s there.

Where’s the bathroom? – It’s there.

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

1. Linh: Where’s the living room? – Mai: It’s here.

2. Linh: Where’s the bedroom? – Mai: It’s there.

1. Linh: Phòng khách ở đâu? - Mai: Nó ở đây.

2. Linh: Phòng ngủ ở đâu? - Mai: Nó ở đó.

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc )

1. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.

4. Phòng ngủ ở đâu? - Mai: Nó ở đây.

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Hãy hát)

Tiếng Anh lớp 3 trang 20, 21 Lesson 2 Unit 13

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)

b. Những cái ghế ở đâu? – Chúng ở phòng bếp.

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

a. Where are the tables? – They’re in the living room.

b. Where are the chairs? – They’re in the living room.

b. Where are the books? – They’re on the table.

d. Where are the lamps? – They’re on the table.

a. Những cái bàn ở đâu? - Chúng ở phòng khách.

b. Những cái ghế ở đâu? - Chúng ở phòng khách.

b. Những cuốn sách ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

d. Những cái đèn ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)

Gợi ý: Where are the books? – They’re on the table.

Hướng dẫn dịch: Những cuốn sách ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Mai: They're in the living room.

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Look, circle and read. (Nhìn, khoanh tròn và đọc)

1. Những cái bàn ở đâu? - Chúng ở phòng bếp.

2. Những cuốn sách ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

3. Những cái bàn ở đâu? - Chúng ở phòng bếp.

4. Những cái ghế ở đâu? - Chúng ở phòng ngủ.

6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 trang 22, 23 Lesson 3 Unit 13

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn)

1. Tôi thích một ngôi nhà màu nâu.

2. Tôi không thích một ngôi nhà màu nâu.

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy đọc)

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Tên tôi là mary. Đây là nhà của tôi. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ. Đó là nhà bếp và đó là phòng tắm. Ghế và bàn ở trong bếp. Những quyển sách ở trên cái bàn.

1. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.

2. Đó là nhà bếp và đó là phòng tắm.

3. Những chiếc ghế và cái bàn trong nhà bếp.

5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)

Nhìn vào phòng ngủ của tôi. Cái bàn trong phòng ngủ. Cặp học sinh của tôi ở trên bàn. Con gấu bông ở trên giường.

6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 3 – My friends

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 3 – My friends được tổng hợp và chia sẻ bởi Toomva là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập những kiến thức tiếng Anh đã học.

Dù rất quan trọng nhưng học từ vựng tiếng Anh lớp 6 thật ra không hề khó như nhiều em học sinh vẫn nghĩ. Với những bài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thân quen thuộc sách giáo khoa Tiếng Anh 6 chương trình mới, các em sẽ học tốt từ vựng mà không cảm thấy áp lực. Unit 3 với chủ đề “Bạn bè của tớ” mà hôm nay Toomva chia sẻ đến các em là một ví dụ. Chúng mình cùng học nhé!